Home » 不约而同 (bú yuè ěr tóng)
Today: 25-11-2024 02:10:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

不约而同 (bú yuè ěr tóng)

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:14:24)
           
Học tiếng Hoa qua thành ngữ 不约而同 không hẹn mà gặp, không hẹn mà cùng, đồng thanh. 不约而同 thường làm trạng ngữ.

Thành ngữ: 不约而同 (bú yuè ěr tóng) không hẹn mà gặp, không hẹn mà cùng, đồng thanh. 

Có nghĩa: 没有事先商量而彼此意见意见和行动 - 致。 长作状语。

SGV, 不约而同 (bú yuè ěr tóng) "不约而同" không thương lượng trước mà ý kiến và hành động của hai bên giống nhau. Thường làm trạng ngữ.

Ví dụ 1: 太阳一升起我们就不约而同地说: 真漂亮啊! 

Mặt trời vừa mọc chúng tôi đồng thanh nói: Đẹp quá!

Ví dụ 2: 听说小李遇到了困难, 我们不约而同地向他帮助。

Nghe nói Tiểu Lý gặp khó khăn, chúng tôi không hẹn mà cùng giúp đỡ bạn ấy.

Ví dụ 3: 老师一问, 同学们不约而同地举起手来要求回答。 

Giáo viên vừa hỏi, học sinh không hẹn mà cùng giơ tay muốn trả lời. 

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ tập 3 - quyển 2". Bài viết 不约而同 (bú yuè ěr tóng) do giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news