| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thành ngữ 千差万别 (Qiānchāwànbié)
(Ngày đăng: 07-03-2022 15:14:16)
Thành ngữ tiếng Trung 千差万别 (Qiānchāwànbié) có nghĩa thiên sai mặc biệt, một trời một vực; Chỉ sự khác biệt rất lớn.
Thành ngữ 千差万别: Một trời một vực.
释义 形容各类多, 差别大: chỉ sự khác biệt rất lớn. Giống với "một trời một vực" trong tiếng Việt.
读音: qiān chā wàn bié.
用法: 作谓语, 宾语, 定语. Dùng làm vị ngữ, tân ngữ, định ngữ.
近 义 词: 天壤之别 tiān rǎng zhī bié, 天差地别 tiān chā wàn bié.
反 义 词: 半斤八两 bàn jīn bā liǎng, 千篇一律 qiān piān yī lǜ.
Ví dụ: 他们俩的汉语水平真是千差万别.
Trình độ tiếng hoa của hai người họ đúng là một trời một vực.
Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết "thành ngữ 千差万别" do giáo viên tiếng Hoa ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn