Home » Thành ngữ 千差万别 (Qiānchāwànbié)
Today: 25-11-2024 02:07:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ 千差万别 (Qiānchāwànbié)

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:14:16)
           
Thành ngữ tiếng Trung 千差万别 (Qiānchāwànbié) có nghĩa thiên sai mặc biệt, một trời một vực; Chỉ sự khác biệt rất lớn.

Thành ngữ 千差万别: Một trời một vực.

释义 形容各类多, 差别大: chỉ sự khác biệt rất lớn. Giống với "một trời một vực" trong tiếng Việt.

SGV, Thành ngữ 千差万别 (Qiānchāwànbié) 读音: qiān chā wàn bié.

用法: 作谓语, 宾语, 定语. Dùng làm vị ngữ, tân ngữ, định ngữ.

近 义 词: 天壤之别 tiān rǎng zhī bié, 天差地别 tiān chā wàn bié.

反 义 词: 半斤八两 bàn jīn bā liǎng, 千篇一律 qiān piān yī lǜ.

Ví dụ: 他们俩的汉语水平真是千差万别.

Trình độ tiếng hoa của hai người họ đúng là một trời một vực.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết "thành ngữ 千差万别" do giáo viên tiếng Hoa ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news