| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thành ngữ 迁怒于人
(Ngày đăng: 07-03-2022 15:14:08)
Thành ngữ tiếng trung 迁怒于人 có nghĩa bị người khác làm cho tức giận hoặc tự mình giận dỗi sau đó trút giận lên người khác.
Thành ngữ 迁怒于人: Giận cá chém thớt.
读音: qiān nù yú rén.
受甲的气向乙发泄或自己不如意时拿 别 人出气: có nghĩa bị người khác làm cho tức giận hoặc tự mình giận dỗi sau đó trút giận lên người khác.
用法: 作谓语, 宾语, 补语: làm vị ngữ, tân ngữ, bổ ngữ.
Ví dụ: 就算你自己生气, 你也不能迁怒于人啊.
Cho dù anh tự mình tức giận đi nữa cũng không được giận cá chém thớt như thế chứ.
Chuyên mục "Thành ngữ 迁怒于人" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn