Home » Thành ngữ 诚心诚意 (Chéng xīn chéng yì)
Today: 25-11-2024 02:12:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ 诚心诚意 (Chéng xīn chéng yì)

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:14:00)
           
Thành ngữ tiếng Trung 诚心诚意 (chéng xīn chéng yì) có nghĩa thành tâm, chân thành xuất phát từ tận đáy lòng.

Thành ngữ 诚心诚意: Thành tâm thành ý.

 形容十分真挚诚恳: Rất chân thành tha thiết, thành khẩn.


SGV, Thành ngữ 诚心诚意 读音: Chéng xīn chéng yì.

用法: 作谓语, 宾语, 定语. Dùng làm vị ngữ, tân ngữ, định ngữ.

Ví dụ: 请接受我诚心诚意的道歉.

Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi.

我确信她是诚心诚意的.

Tôi tin chắc là cô ấy rất thành tâm.

他是诚心诚意地想帮助你.

Anh ấy thành tâm thành ý muốn giúp đỡ bạn.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết Thành ngữ 诚心诚意 do giáo viên Tiếng Hoa Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news