| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thành ngữ 诚心诚意 (Chéng xīn chéng yì)
(Ngày đăng: 07-03-2022 15:14:00)
Thành ngữ tiếng Trung 诚心诚意 (chéng xīn chéng yì) có nghĩa thành tâm, chân thành xuất phát từ tận đáy lòng.
Thành ngữ 诚心诚意: Thành tâm thành ý.
形容十分真挚诚恳: Rất chân thành tha thiết, thành khẩn.
读音: Chéng xīn chéng yì.
用法: 作谓语, 宾语, 定语. Dùng làm vị ngữ, tân ngữ, định ngữ.
Ví dụ: 请接受我诚心诚意的道歉.
Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi.
我确信她是诚心诚意的.
Tôi tin chắc là cô ấy rất thành tâm.
他是诚心诚意地想帮助你.
Anh ấy thành tâm thành ý muốn giúp đỡ bạn.
Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết Thành ngữ 诚心诚意 do giáo viên Tiếng Hoa Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn