Home » Thành ngữ 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng)
Today: 25-11-2024 01:33:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng)

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:13:18)
           
Thành ngữ tiếng Trung 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng) có nghĩa là im lặng, không nói không rằng. 他总是不声不响的帮助别人.

Thành ngữ 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng): Không nói không rằng, lặng lẽ.

"不声不响" 的意意思是: 无言地, 不发出声响地, 作状语.

"不声不响": Im lặng, lẳng lặng, không nói không rằng, không phát ra tiếng động, tiếng vang. Làm trạng ngữ trong câu.

SGV, Thành ngữ 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng) Ví dụ: 他总是不声不响的帮助别人.

Anh ấy lúc nào cũng lẳng lặng giúp đỡ người khác.

等孩子睡着以后, 妈妈就不声不响的出去了.

Đợi con ngủ rồi, mẹ lẳng lặng ra đi.

每天等我去工作以后, 她都不声不响把我的房间打扫干干净净的.

Mỗi ngày đợi sau khi tôi làm, cô ấy luôn lẳng lặng dọn dẹp sạch sẽ phòng tôi.

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Thành ngữ 不声不响 do giáo viên tiếng Hoa ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news