| Yêu và sống
Câu có chữ 把 trong tiếng Trung
Câu có chữ 把 trong tiếng Trung:
把" 字句 常常用来强调说明动作对莫事物如何外罝及罝的结果. 在“把”字句里介词 把 和它 宾语 被外罝的事物, 必须放在住 语 之后, 动词之前, 起状语的作用. 例如.
Câu có từ 把 thường dùng để nhấn mạnh, nói rõ một sự vật nào đó được hành động xử lý như thế nào và kết quả ra sao. Trong câu có từ 把 giới từ 把 và tân ngữ của nó , sự vật được xử lý phải đặt sau chủ ngữ, trước động từ và đóng vai trò làm trạng ngữ.
Ví dụ.
你把门开开: Các bạn mở cửa ra .
小王把 那本书带来: Tiểu Vương bạn có đem cuốn sách đó đến không?.
Câu có từ 把 có một số đặc điểm sau :
1. 把 的宾于是说活人心目中已确定的. 不能说把一杯茶喝了 只能说 把 那杯茶喝了.
Tân ngữ đã được xác định trong đầu người nói mà chỉ có thể nói 把 那杯茶喝了.
2. 把 字句的主要动词 一定式 及物的, 并带忧外罝或支配的意义 没有外罝意义的动词 有, 是, 在, 来, 回, 喜欢, 知道, 等 不能用于 把 字句.
Động từ chính trong câu có từ 把 phải là động từ mang tân ngữ đồng thời có nghĩa xử lý hoặc chi phối. Những động từ không có nghĩa xử lý 有, 是, 在, 来, 回, 喜欢, 知道 không thể sử dụng trong câu có từ 把.
3. 把 字句的动词后 必须 有其他成分。比如不能说 我把门开, 必须说 我把门开开.
Trong câu có từ 把 phải có thành phần khác đi kèm ví dụ không thể nói 我把门开 mà chỉ có thể nói 我把门开开.
Tư liệu tham khảo: 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Câu có chữ "把 trong tiếng Trung'' do Gíao Viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn