| Yêu và sống
Cách dùng 从此 trong tiếng Trung
从此 : Từ đó, từ đây.
从所说的时间起. Tính từ thời gian được nhắc tới trở đi.
Ví dụ:
我来胡志明市学习, 他去河内工作, 从此我们就分开了.
Tôi đến thành phố Hồ Chí Minh học tập, anh ấy đi Hà Nội làm việc, từ đó chúng tôi chia tay.
在这儿生活了四年, 认识了很多朋友, 从此我把这儿当做第二家乡.
Sống ở đây đã bốn năm, quen biết được nhiều bạn bè, từ đó tôi đã xem nơi này là quê hương thứ hai của mình.
去年他去外国工作, 从此我就再没有见过他.
Năm ngoái anh ấy đi nước ngoài làm việc, từ đó tôi không còn gặp anh ấy nữa.
十岁那年, 她搬了家, 从此我们就不再联系了.
Lúc 10 tuổi, anh ấy chuyển nhà đi, từ đó chúng tôi không liên lạc nữa.
Khi 从此 đặt ở đầu câu thì có thể nói thành 从此以后 để nhấn mạnh, phía sau có một dấu phẩy.
Ví dụ:
他一九六零年来过上海, 不久就去东北. 从此以后, 我再也没有听到他的消息.
Năm 1960 anh ấy đi Thượng Hải, không lâu sau thì đi Đông Bắc. Từ đó về sau tôi không nghe tin gì về anh ấy nữa.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 从此 trong tiếng Trung do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn