| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cấu trúc 受 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 07-03-2022 15:12:02)
Cấu trúc 受 được dùng với nghĩa tốt thì mang nghĩa là tiếp nhận mà với nghĩa xấu thì có nghĩa là "bị", "chịu", "gặp phải".
"受": Mang nghĩa được nhận, được chịu, bị.
用作褒义是 "接受", 贬义是 "遭受", "忍受".
Dùng với nghĩa tốt thì có nghĩa là "tiếp nhận", với nghĩa xấu thì có nghĩa là "bị", "chịu", "gặp phải".
Ví dụ:
这本小说很受大家的欢迎.
Cuốn tiểu thuyết này rất được mọi người yêu thích.
这儿的冬天冷得真让人受不了.
Mùa đông ở đây lạnh đến mức không thể chịu được.
他的产品很受客户的欢迎.
Sản phẩm của ông ấy rất được khách hàng yêu thích.
他从小就受到了很好的教育.
Từ nhỏ anh ấy đã được dạy dỗ rất tốt.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết "Cấu trúc 受 trong tiếng Trung" do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn