| Yêu và sống
Cách dùng 然而 (Rán ér) trong tiếng Trung
然而 (Rán ér): Nhưng mà, thế mà, song.
"然而" 用在句子的开头, 表示转折: Dùng ở đầu câu, biểu thị sự chuyển ý. Chủ yếu dùng trong văn viết.
Ví dụ:
这孩子人虽然小, 然而志气却很大.
Đứa trẻ này tuy nhỏ nhưng chí khí thật không nhỏ.
同志们学习很努力, 这当然很好, 然而也要注意身体.
Các bạn học tập rất cố gắng đó là điều tốt nhưng mà cũng phải chú ý sức khỏe.
工作中确实有不少困难, 然而只要有决心, 困难就可以克服的.
Trong công việc tuy có nhiều khó khăn nhưng mà chỉ cần có quyết tâm thì có khó khăn gì thì cũng có thể khắc phục.
他虽然失败了很多次, 然而并不灰心.
Mặc dù anh ấy đã thất bại nhiều lần, nhưng mà anh ấy hoàn toàn không nản lòng.
改革以来时间不算长, 然而我们的社会有很大进步.
Từ ngày cải cách đến nay thời gian tuy ngắn ngủi, song xã hội ta đã có những bước tiến rất tốt.
今天我本来想去西湖玩, 然而天却下起了倾盆大雨, 天地间一片茫 然 , 我只好打消这个想法了.
Hôm nay tôi vốn định đi Tây Hồ chơi nhưng trời đột nhiên lại mưa to, trời đất mù mờ tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
我们都认为这一支球队会赢, 然而他们输了.
Chúng tôi đều cho rằng đội bóng này sẽ thắng nhưng mà họ lại thua.
近义词: 但, 但是, 可是.
Từ gần nghĩa: "但, 但是, 可是".
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết "Cách dùng 然而 (Rán ér) trong tiếng Trung" do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn