| Yêu và sống
Động từ 了 trong tiếng Trung
Động từ "了" trong tiếng Trung.
动词”了"表示"完毕"结束"或"可能"的意思,常用在动词后, 构称可能补语, 表示对行为实现的可能性作 出.
Động từ 了 biểu thị ý "hoàn tất", kết thúc hoặc "có thể", thường được dùng sau động từ, tạo thành bổ ngữ chỉ khả năng, đưa ra sự ước đoán về khả năng thực hiện hành động đó.
Ví dụ:
明天你去得了公园吗? Ngày nai bạn có đi công viên không ?
你病了,今天来不了了: Bạn bệnh rồi, không đến được à.
有时作可能补语仍旧表示’’完毕’’ 的意思。例如.
Mặc dù động từ 了 làm bổ ngữ chỉ khả năng, nhưng đôi khi nó cũng mang ý nghĩa hoàn tất.
Ví dụ:
这么多菜我, 个人吃不了: Món ăn nhiều quá, một mình tôi ăn không hết.
作这点儿练习用不了半个小时: Bài tập này làm không quá nửa tiếng.
Tư liệu tham khảo: 301 câu giao tiếp . Bài viết Động từ 了 trong tiếng Trung do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn