| Yêu và sống
Phân biệt 美丽 và 漂亮 trong tiếng Trung
例如: "美丽" 和 "漂亮".
"美丽" (měilì): Để chỉ mỹ quan, đẹp, cao thượng, tốt đẹp.
美丽 có thể chỉ người hoặc cảnh vật, khi dùng để chỉ người thì từ này có thể miêu tả dáng vể bề ngoài đẹp và nội tâm bên trong trong sáng, phẩm chất cao thượng. Mang sắc thái ngữ thể trang nghiêm dùng nhiều trong văn viết.
Ví dụ:
她很美丽.
Cô ta rất xinh đẹp.
美丽的姑娘.
Một cô gái xinh đẹp.
"漂亮" (piàoliang): Từ này cũng chỉ vẻ đẹp thông thường chỉ dùng chỉ người, chỉ vẻ đẹp bên ngoài.
Ngoài ra 漂亮 còn có nghĩa "đặc sắc, xuất sắc, hay". "漂亮" mang sắc thái thông tục, thường dùng trong văn nói.
Ví dụ:
他话说得很漂亮.
Anh ta nói chuyện rất hay.
这一仗打得很漂亮.
Cái tát này rất hay.
Trong một số trường hợp thì hai từ này có thể sử dụng chung với nhau.
Ví dụ: 她很漂亮.
Cô ta rất đẹp.
Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết Phân biệt 美丽 và 漂亮 trong tiếng Trung do Giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn