| Yêu và sống
Cách dùng 本来 trong tiếng Trung
本来 (běn lái) có nghĩa vốn dĩ, lẽ ra, đáng lẽ ra.
原先, 先前. 作状语. 可用在主语前.
Có nghĩa là trước kia, ban đầu, làm trạng ngữ, có thể dùng trước chủ ngữ.
Ví dụ:
我本来不喜欢看电影, 所以你找别人陪你去吧 !
Tôi vốn dĩ không thích xem phim, vì vậy bạn tìm người khác đi với bạn đi !
本来我不知道他是谁, 来这儿以后才认识的.
Vốn dĩ tôi không biết anh ta là ai, sau khi đến đây mới quen thôi.
表示按道理里应该这样做.
Biểu thị ý theo đạo lý ( lẽ phải ) thì nên làm như vậy.
Ví dụ:
今天是星期日, 本来不要上课.
Hôm nay là chủ nhật, lẽ ra không cần đến lớp.
在医院本来不应该抽烟, 难道还用我说呢 ?
Vốn dĩ không được hút thuốc trong bệnh viện, lẽ nào còn cần tôi nói sao ?
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 本来 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn