| Yêu và sống
Động từ 开, 不 trong tiếng Trung
Động từ 开, 不 Làm bổ ngữ chỉ kết quả.
Động từ 开, 不 biểu thị thông qua hành động làm cho những vật vốn khớp với nhau tách ra.
1. 动词 ”开” 做结果补语 “开”: làm bổ ngữ chỉ kết quả
表示通过云作使合拢, 链接的东西分开, 例如: Biểu thị thông qua hành động làm cho những vật vốn khớp với nhau tách ra.
Ví dụ:
他打开衣柜拿了, 张衣服: Anh ấy đã mở tủ ra và lấy ra 1 bộ quần áo.
请打开书,看第五页: Xin mời mở sách ra trang 15.
表示 通过动作, 使人或物离开膜外, 例如: Biểu thị thông qua hành động làm cho người hoặc vật rời khỏi nơi nào đó.
Ví dụ:
车来了, 快走吧! Xe đến rồi , mau đi thôi.
快拿开桌子上的东西: Mau cầm đồ trên cái bàn đi.
2. 动词“下”做结果补语: Động từ “下” làm bổ ngữ chỉ kết quả .
表示人或事物随动作从高外到底外, 例如: Biểu thị người hoặc sự vật theo hành động (di chuyển) từ chỗ cao đến thấp.
Ví dụ:
你坐下吧 :Bạn ngồi xuống đi nhé.
他放下书 就去吃饭了: Anh ấy đặt cuốn sách xuống liền ăn cơm.
使莫人或莫物固定在莫外: Làm cho người hoặc vật nào đó cố định ở nơi nào đó
写下你的电话号码: Viết xuống số điện thoại của bạn đi.
请收下这个礼物吧: Xin bạn nhận món quà này đi nhé .
Tư liệu tham khảo: ''301 câu giao tiếp tiếng Hoa". Bài viết "Động từ 开, 不 làm bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Trung" do giáo viên tiếng Hoa Trung Tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn