| Yêu và sống
Cách dùng 一 + động từ trong tiếng Trung
Cách dùng 一 + động từ trong tiếng Trung:
Thêm chữ "一" trước động từ và bên sau có dấu phẩy biểu thị sự tạm thời.
Ví dụ:
我听见后面有人叫我, 回头一看, 是小李跑来了.
Tôi nghe thấy có người gọi tôi ở phía sau, vừa quay đầu nhìn thì Tiểu Lý chạy đến rồi.
早上 我打开窗户一看, 外边下雪了.
Buổi sáng tôi vừa mở của sổ ra thì bên ngoài đã có tuyết rơi rồi.
我打电话一问, 才知道他已经离开北京了.
Tôi vừa gọi điện thoại hỏi mới biết là anh ta đã đi khỏi Bắc Kinh rồi.
"一" thêm trước một số động từ thường biểu thị động tác xảy ra trong chốc lát và đạt đến một kết quả hoặc một kết luận nào đó.
Ví dụ:
我一想, 他提的意见也很对.
Tôi vừa nghĩ, ý kiến của anh ta cũng rất có lý.
他一说, 我们大家立刻明白了.
Anh ta vừa nói, mọi người chúng tôi đều bỗng nhiên hiểu ra.
Tài liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 一 + động từ trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn