| Yêu và sống
Cách dùng 从头到尾 (Cóng tóu dào wěi) trong tiếng Trung
Dùng công thức "从 ... 到" ( từ....đến....) để biểu thị ý nghĩa về thời gian, không gian, cự ly, quá trình.
Ví dụ:
从古至今.
Từ cổ chí kim.
从早到晚.
Từ sáng đến tối.
从东到西.
Từ đông sang tây.
从小到大.
Từ nhỏ đến lớn.
从无到有.
Từ không đến có.
我把心从头到尾看了一遍.
Tôi đọc lá thư từ đầu đến cuối.
他把事情的经过从头到尾给大家讲了一遍.
Anh ấy đem sự tình kể cho mọi người nghe từ đầu đến cuối.
从古至今越南出了不少科学家.
Từ cổ chí kim Việt Nam có rất nhiều nhà khoa học.
天安门大街从东到西有十里长.
Đại lộ ở Thiên An Môn từ đông đến tây dài 10 dặm.
这本书读起来从头到尾都极有趣.
Quyển sách này từ đầu đến cuối đểu rất hay, thú vị.
把事情从头到尾告诉我.
Hãy đem sự việc từ đầu đến đuôi kể cho tôi nghe.
这次会议从头到尾都很成功.
Cuộc hội nghị lần này từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc đều rất thành công.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 从头到尾 (Cóng tóu dào wěi) trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn