Home » Tên các loài động vật trong tiếng Trung
Today: 25-11-2024 03:50:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loài động vật trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:08:38)
           
Từ vựng tiếng Trung về tên các loài động vật 哺乳动物: động vật có vú, 两栖动物: động vật lưỡng thể, 爬行动物: động vật bò sát, 反刍类动物: động vật thuộc loài nhai lại.

各种动物名称 - Tên các loài động vật:

哺乳动物 (bǔrǔ dòngwù): Động vật có vú.

两栖动物 (liǎngqī dòngwù): Động vật lưỡng thể.

爬行动物 (páxíng dòngwù): Động vật bò sát.

SGV, Tên các loài động vật trong tiếng Trung 反刍类动物 (fǎn chú lèi dòngwù): Động vật thuộc loài nhai lại.

灵长类动物 (líng cháng lèi dòngwù): Động vật thuộc loại linh trưởng.

四足动物 (sì zú dòngwù): Động vật bốn chân.

野兽 (yěshòu): Thú hoang.

兔 (tù): Con thỏ.

青蛙 (qīngwā): Con ếch.

蝌蚪 (kēdǒu): Con nòng nọc.

牛蛙 (niúwā): Con ếch trâu.

雨蛙 (yǚwā): Chàng hiu, chão chàng.

蟾蜍 (chánchú): Con cóc.

蝙蝠 (biānfú): Con dơi.

骆驼 (luòtuo): Lạc đà.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại". Bài viết Từ vựng về tên các loài động vật trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news