| Yêu và sống
Câu có từ 把 trong tiếng Trung
Câu có chữ 把 trong tiếng Trung.
如果要说明受外罝的事物或人通过动作外于莫外时必须 用"把"字句, 例如.
Nếu muốn nói rõ thông qua hành động mà người hoặc vật được xử lý đặt ở nơi nào đó thì dùng câu có chữ 把.
Ví dụ:
我们把通讯地址留在本子上子: Chúng ta để lại thông tin địa chỉ trên cuốn vở đó rồi.
我把啤酒放进水箱里了: Tôi đặt chai bia vào trong tủ lạnh rồi.
他把 汽车开到学校门口了: Anh ấy đã chạy xe tới cửa trường học rồi.
说明受外罝的事物或人通过动作交给莫一对象时,在一定条件下也要用“把”子 句.
Khi nói rõ sự vật được xử lý thông qua hành động được giao cho một đối tượng nào đó thì trong điều kiện phải dùng câu có chữ 把.
Ví dụ:
我把找交给那个售货员了: Tôi đã tìm và đưa cho nhân viên phục vụ rồi.
把这些饺子留给大卫吃: Những acis bánh này đưa cho đại vệ ăn rồi.
Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa". Bài viết Câu có chữ 把 trong tiếng Trung do Giáo viên tiếng Hoa Trung Tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn