| Yêu và sống
Thán từ trong tiếng Hoa
Thán từ trong tiếng Hoa:
Biểu thị sự vui sướng.
哈哈, 我得了头奖: Haha, tôi đoạt giải thưởng rồi.
Biểu thị sự than thở, đau buồn:
哈哈, 我得了头奖: Ôi! Chiếc xe đạp xui xẻo.
Biểu thị sự khen ngợi.
哈哈, 我得了头奖: A, cầu vòng mọc kia.
Biểu thị phẫn nộ.
哼, 他这个人太可恨了: Ây, anh ấy thật đáng ghét.
Biểu thị sự kinh ngạc.
哎呀, 这 瓜 长得这么大: Ây da, quả dưa to thế.
Biểu thị sự tỉnh ngộ, sự lĩnh hội.
哦,原来这本书是他的: À, thì ra đây là quyển sách của anh ấy.
Biểu thị sự kêu gọi.
哎,请等一等: A, xin đợi một lát
Biểu thị sự đáp ứng.
噢, 我眀天来: Ừ, ngày mai tôi đến.
Thán từ đôi khi dùng để mượn để làm động từ hoặc hình dung từ làm thành phần câu.
他噢了声就走了: Anh ấy ừ 1 tiếng rồi bỏ đi.
Khi sử dụng thán từ cẩn thận nên sử dụng những thán từ thông dụng vì cách phát âm của thán từ thay đổi theo từng địa phương theo thói quen của từng người. Cùng một âm có nhiều chữ diễn đạt theo tình cảm khác nhau, hoặc cùng một chữ có nhiều âm gần nhau, khác thanh hoặc khác âm tiết.
ai: 哎,唉,嗳。
o: 哦,噢,喔。
a: 啊,嗄,
ei: 诶,
Chuyên mục “Thán từ trong tiếng Hoa “ do giáo viên tiếng Hoa Trung Tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn