| Yêu và sống
Cách dùng 靠 trong tiếng Trung
"靠" là động từ có nghĩa là dựa vào, gần, tiếp cận.
Ví dụ:
学习要靠自己的努力.
Học tập cần dựa vào nỗ lực của bản thân.
他靠奖学金上的大学.
Anh ta dựa vào tiền học bỗng để học đại học.
船靠岸以后, 刮起了大风.
Thuyền sau cập bến thì gió mạnh nỗi lên.
"靠 ... 为生” 就是 "靠 ... 生活".
Dựa vào cái gì đó để sống
Ví dụ:
他靠打鱼为生.
Anh ấy đánh cá để kiếm sống.
他小时候家里很穷, 就靠他放牛, 砍柴为生.
Khi còn nhỏ nhà anh ta rất nghèo phải dựa vào anh ta đi chăn trâu đốn củi kiếm sống.
靠劳动 生活.
Dựa vào lao động để sống.
"靠" tín nhiệm, đáng tin cậy, đáng tin, 信赖.
Ví dụ:
可靠.
Đáng tin tưởng.
他 很靠得住.
Anh ấy rất đáng tin cậy.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 靠 trong tiếng Trung do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn