| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng 吹牛 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 07-03-2022 14:46:26)
吹牛 (Chuī niú) 说大话, 说话不根据事实, 夸大或浮夸话的 内 容: Nói khoác, nói phóng đại, không căn cứ thực tế, phóng đại nội dung.
吹牛: Nói khoác, nói quá.
说大话, 说话不根据事实, 夸大或浮夸话的 内 容.
Nói khoác, nói phóng đại, không căn cứ thực tế, phóng đại nội dung.
Ví dụ:
你怎么总是吹牛啊?
Sao bạn toàn nói khoác vậy?
他又向我吹牛, 真讨厌!
Anh ấy lại nói khoác với tôi, thật đáng ghét!
你知道吗? 你越吹牛越没人相信你的话.
Bạn biết không? Bạn càng nói khoác càng không ai tin lời nói của bạn.
现在, 世界上吹牛的人太多了.
Bây giờ, trên thế giới người nói khoác quá nhiều.
Tư liệu tham khảo: "Thế giới Hoa ngữ". Bài viết Cách dùng 吹牛 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn