| Yêu và sống
Cách dùng 等 trong tiếng Trung
等 có nghĩa là "đợi đến". Kết cấu "等 ... 的时候" làm trạng ngữ trong câu.
Theo sau thường có "已经, 再, 就" đi kèm "的时候" có lúc bị tĩnh lược.
Ví dụ:
等雨停了 (的时候), 已经是下午四 点 钟 了.
Đợi mưa tạnh thì chắc đã 4 giờ chiều rồi quá.
等我回来(的时候), 你再走.
Đợi tôi về rồi bạn hãy đi.
Để cho câu càng thêm chặt chẽ, đặt biệt khi dùng chỉ tương lai thì không có "等时候".
Ví dụ:
等他回来再吃饭吧.
Đợi anh ta về rồi hãy ăn cơm.
这本书等我看完了就借给你.
Đợi tôi xem xong quyển sách này rồi tôi sẽ cho bạn mượn.
Ngoài ra người ta còn nói "等 ... 以后".
Ví dụ:
等我毕业以后, 一定到西安去.
Đợi sau khi tôi tốt nghiệp xong, nhất định tôi sẽ đi Tây An.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình hán ngữ". Bài viết Cách dùng 等 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn