| Yêu và sống
Cách dùng 影响 trong tiếng Trung
影响: Ảnh hưởng.
(名) 对人或事物所起的作用.
(Danh từ) có tác dụng đối với người hoặc sự việc.
Ví dụ:
我受中国电影的影响才来学习汉语的.
Tôi bị ảnh hưởng của phim Trung Quốc mới học tiếng Hán.
他的产品在越南影响很大.
Sản phẩm của ông ta ở Việt Nam có ảnh hưởng rất lớn.
(动) 对别人的思想行为或行动起作用. 可代名词, 动词, 形容词和小句做宾语.
(Động từ) có tác dụng đối với tư tưởng, hành vi hoặc hành động của người khác. Có thể mang danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm chủ vị làm tân ngữ.
Ví dụ:
我们最好星期日去玩儿, 这样不影响学习.
Chúng ta tốt nhất chủ nhật đi chơi, như vậy sẽ không ảnh hưởng đến học tập.
国家的经济发展影响了人民的生活.
Sự phát triển kinh tế quốc gia ảnh hưởng cuộc sống của nhân dân.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 影响 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn