Home » Cách dùng 答应 trong tiếng Trung
Today: 25-11-2024 03:34:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng 答应 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:43:14)
           
答应: Trả lời, đáp ứng, đồng ý. 应答别人的呼叫: Trả lời, đáp lời gọi của người khác. 同意,也许: Đồng ý, nhận lời, bằng lòng.

答应: Trả lời, đáp ứng, đồng ý.

应答别人的呼叫: Trả lời, đáp lời gọi của người khác.

SGV, Cách dùng 答应 trong tiếng TrungVí dụ:

外边有人叫你, 快答应.

Bên ngoài có người gọi bạn, mau trả lời đi.

我叫你半天你怎么不答应?

Tôi gọi bạn nữa ngày sao bạn không trả lời?

同意, 也许: Đồng ý, nhận lời, bằng lòng.

Ví dụ:

我已经答应了他, 星期日陪她去公园玩儿.

Tôi đã đồng ý chủ nhật đi công viên chơi với anh ấy.

你出国留学, 父母答应吗?

Bạn đi du học ba mẹ có đồng ý không?

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 答应 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news