| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng 答应 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 07-03-2022 14:43:14)
答应: Trả lời, đáp ứng, đồng ý. 应答别人的呼叫: Trả lời, đáp lời gọi của người khác. 同意,也许: Đồng ý, nhận lời, bằng lòng.
答应: Trả lời, đáp ứng, đồng ý.
应答别人的呼叫: Trả lời, đáp lời gọi của người khác.
Ví dụ:
外边有人叫你, 快答应.
Bên ngoài có người gọi bạn, mau trả lời đi.
我叫你半天你怎么不答应?
Tôi gọi bạn nữa ngày sao bạn không trả lời?
同意, 也许: Đồng ý, nhận lời, bằng lòng.
Ví dụ:
我已经答应了他, 星期日陪她去公园玩儿.
Tôi đã đồng ý chủ nhật đi công viên chơi với anh ấy.
你出国留学, 父母答应吗?
Bạn đi du học ba mẹ có đồng ý không?
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 答应 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn