| Yêu và sống
Cách dùng 直到 trong tiếng Trung
直到 (zhídào): Mãi đến, cho đến, đến tận, đến lúc, khi.
Sau 直到 là từ ngữ chỉ thời gian, biểu thị "mãi đến lúc...".
Ví dụ:
昨天我们在球场打球, 直到天黑.
Hôm qua chúng tôi đánh bóng ở sân bóng đến tận trời tối.
他从一九六零年住在北京, 直到现在.
Anh ta đến Bắc Kinh từ năm 1960 cho đến bây giờ.
Trong câu có "直到" phía sau thường có "才, 就" hô ứng, khi có "才" hô ứng thì nghĩa là tình huống mới xảy ra muộn màng.
Khi có "就" hô ứng thì có nghĩa là tình huống ban đầu vẫn tiếp tục xảy ra không có gì thay đổi.
Ví dụ:
直到昨天, 我才知道他去上海.
Đến mãi tối hôm qua tôi mới biết anh ta đi Thượng Hải.
他过去没上过大学, 直到三十岁才有机会学文化.
Lúc trước anh ta không học qua đại học, mãi đến năm 30 tuổi anh ta mới có cơ hội học văn hóa.
直到晚上十一点, 他才回家.
Mãi đến 11h tối anh ta mới về nhà.
直到晚上十一点, 他还没回家.
Đến 11h tối rồi mà anh ta vẫn chưa về nhà.
直到晚上十一点, 他还在做练习呢.
Đến 11h tối rồi mà anh ta vẫn còn đang làm bài tập.
这事直到今天我才知道.
Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết được.
直到上课铃声响起, 同学们才乖乖拿出 这 节 课要用的书.
Mãi đến khi tiếng chuông báo hiệu bắt đầu học vang lên, học sinh mới ngoan ngoãn lấy sách vở ra.
这件事直到早晨才被发现.
Sự việc này mãi đến trời sáng mới bị phát hiện.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 直到 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn