| Yêu và sống
Động từ 开 làm bổ ngữ
Động từ 开 làm bổ ngữ.
1: Biểu thị người hoặc sự vật có động tác tách biêt, tách riêng ra.
Ví dụ:
我听说榴莲的味儿不太好, 你把溜懒打开, 看看里边怎么样.
Tôi nghe sầu riêng có mùi vị rất khó ngửi, bạn xé ra đi, xem bên trong như thế nào.
2: Biểu thị người hoặc sự vật có động tác rời khỏi, xa lìa.
Ví dụ:
她四岁离开家乡, 到现在还没回来.
Lúc bốn tuổi anh ấy đã rời xa quê hương , đến bây giờ vẫn chưa về.
3: Biểu thị người hoặc sự vật có động tác mở rộng hoặc triển khai dang ra, mở ra.
Ví dụ:
那首动人的歌曲, 很快就在青年中流传开了.
Ca khúc cảm động lòng người đó rất nhanh chóng được lưu truyền trong giới trẻ.
4: Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp tục.
Ví dụ:
小兰的孩子很可爱, 第一次见到我就 笑开了.
Con của Tiểu Lan rất dễ thương, lần đầu tiên gặp tôi nó liền cười.
Tư liệu tham khảo: "Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ". Bài viết động từ 开 làm bổ ngữ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn