| Yêu và sống
Cách dùng 搞 trong tiếng Trung
搞 (gǎo): Mang nghĩa làm, kiếm.
搞 thường dùng trong khẩu ngữ.
Chỉ một động tác khó diễn tả hoặc không cần diễn tả.
Ví dụ:
你先搞清楚词语的意思, 在用它 造 句.
Bạn cần phải tìm hiểu rõ nghĩa của từ sau đó mới dùng nó tạo câu.
我把时间搞错了, 所以来晚了.
Tôi nhầm thời gian rồi, cho nên tới muộn.
Có nghĩa như "được" hay "làm ra".
Ví dụ:
他不知从哪儿搞来两张电影票.
Không biết anh ta lấy đâu ra hai tấm vé xem phim.
下学期的工作计划我已经搞出来了, 你 看 怎 么 样?
Kế hoạch làm việc của học kì sau tôi đã soạn ra rồi, anh xem xem thế nào?
同学们要互相帮助, 搞 好 团 结.
Các bạn hãy giúp đỡ lẫn nhau, phải đoàn kết.
这个人太骄傲了, 所以常常搞不 好 关 系 .
Người này kêu ngạo quá, cho nên thường xuyên không tạo được quan hệ tốt với mọi người.
Có nghĩa là "làm một việc nào đó".
Ví dụ:
他是搞中国文学的.
Anh ta nghiên cứu văn học trung quốc.
他毕业以后, 一直搞教育工作.
Sau khi anh ta tốt nghiệp thì đã đi dạy học.
他搞的衣服设计很受欢迎.
Anh ta thiết kết trang phục rất được mọi người yêu thích.
Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết cách dùng 搞 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn