| Yêu và sống
Cách sử dụng 所 trong tiếng Trung
Cách dùng 所: là trợ từ đặt trước nhóm động từ cập vật + 的.
Cùng với chủ thể của động từ cập vật tạo thành định ngữ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ phía sau.
Tác dụng làm nổi bậc chủ thể phát ra hành động. Trong ý niệm danh từ được bổ sung ý nghĩa là người hoặc vật chịu sự tác động của động từ này.
Ví dụ:
我所了解的情况就是这些.
Những gì mà tôi biết chỉ có bấy nhiêu thôi.
他所写的两本小说都翻译成英文了.
Cả hai quyển tiểu thuyết mà anh ta viết đã được dịch sang tiếng Anh.
我们应该相信他所说的话.
Chúng ta phải tin vào những gì mà anh ta nói.
Định ngữ do "所" tạo nên có thể bỏ đi trung tâm ngữ phía sau.
Ví dụ:
他所说的 (话) 都是真的.
Những gì mà anh ta nói đều là thật hết.
这本小说所写的 (内容) 反映了社会的情况.
Những gì (nội dung) mà quyển tiểu thuyết này đều là phản ánh, nói lên tình hình xã hội.
所 có thể làm lượng từ.
这所房子.
Một căn phòng.
一所医院.
Một bệnh viện.
两所学校.
Hai ngôi trường.
"所" biểu thị nơi chốn.
Ví dụ:
诊疗所.
Phòng khám.
住所.
Nơi ở.
招待所.
Nhà khách
研究所.
Nơi nghiên cứu.
Tư liệu tham khảo: “Giáo trình Hán ngữ”. Bài viết cách sử dụng 所 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn