| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng 近 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 07-03-2022 16:15:00)
近: Biểu thị số lượng gần đúng, suýt soát hoặc là biểu thị thời gian cách hiện tại không xa. 那座城市里有近万人上街游行: Trong thành phố đó có gần cả vạn người lên phố diễu hành.
近: cự ly ngắn.
Biểu thị số lượng gần đúng, suýt soát.
Ví dụ:
近千人看了中国杂技表演.
Gần cả nghìn người đã xem biểu diễn xiếc Trung Quốc.
那座城市里有近万人上街游行.
Trong thành phố đó có gần cả vạn người lên phố diễu hành.
我已经近一百岁了.
Tôi đã gần một trăm tuổi rồi.
Biểu thị thời gian cách hiện tại không xa.
Ví dụ:
近几年她常出国.
Mấy năm gần đây cô ấy thường đi ra nước ngoài.
近三个月来, 他没收到一封信.
Ba tháng gần đây anh ấy không nhận được bức thư nào hết.
近两个星期, 天气一直很热.
Hai tuần gần đây thời tiết luôn rất nóng.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách dùng 近 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn