| Yêu và sống
Cách dùng 舍不得 trong tiếng Trung
舍不得: Luyến tiếc, không nỡ, không nỡ bỏ, tiếc rẻ.
舍不得 就是很爱惜, 不忍放弃或离开, 不愿意使用或处置.
"舍不得" nghĩa là rất quý trọng, không nỡ từ bỏ hoặc rời bỏ, rời xa, không muốn sử dụng.
"舍不得" là thể phủ định của "舍得".
Ví dụ:
在北京住久了, 一下子离开真有点舍不得.
Sống ở Bắc Kinh lâu rồi bây giờ rời xa thật sự có chút không nỡ.
远离故乡, 我心里真有点儿舍不得.
Rời xa quê hương trong lòng tôi có chút không nỡ.
你要是舍不得家, 你就 别去.
Nếu như bạn không nỡ xa gia đình thì đừng đi.
Có lúc cũng biểu thị vì quá yêu quý mà không nỡ sử dụng hoặc từ bỏ.
Ví dụ:
这支笔是一位朋友送给我的, 我一直舍不得用它.
Cây bút này là do một người bạn tặng cho tôi, tôi thật sự không nỡ sử dụng nó.
他有很多钱, 但舍不得花.
Anh ấy có nhiều tiền nhưng không nỡ tiêu xài.
这张照片我最喜欢, 谁也舍不得给.
Đây là tấm ảnh tôi thích nhất, tôi không nỡ tặng nó cho bấc cứ ai.
他从来舍不得乱花一分钱.
Anh ấy từ trước đến giờ không nỡ tiêu bừa bãi một xu nào.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ'. Bài viết cách dùng 舍不得 trong tiếng Trung được biên sọan bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn