| Yêu và sống
Tên các loài hoa bằng tiếng Hoa
Tên các loài hoa bằng tiếng Hoa:
龙船花 [lóngchuánhuā]: hoa Ixora, bông trang.
桔梗花 [jiégěng huā]: hoa cát cánh.
康乃馨 [kāngnǎixīn]: hoa cẩm chướng.
十样锦 [shíyàngjǐn]: hoa cẩm chướng.
百日红 [bǎirìhóng]: hoa bách nhật hồng, hoa tử vi.
酢浆草花 [cùjiāngcǎo huā]: hoa me đất.
蜀葵花 [shǔkuí huā]: hoa thục quỳ.
锦葵花 [jǐnkuí huā]: hoa cẩm quỳ, hoa quỳ tím.
五色梅 [wǔsè méi]: hoa mai ngũ sắc.
勿忘我 [wù wàng wǒ]: hoa lưu ly.
荷兰菊 [hélán jú]: cúc hà lan.
春兰 [chūnlán]: hoa lan, phong lan.
白兰 [báilán]: lan trắng, bạch lan.
向日葵 [xiàngrùkuí]: hoa hướng dương, hoa quỳ.
君子兰 [jūnzǐlán]: hoa lan quân tử.
Tư liệu tham khảo: "Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại". Bài viết tên các loài hoa bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn