| Yêu và sống
Cách dùng 几乎 trong tiếng Trung
Cách dùng 几乎.
Phó từ "几乎" có hai nghĩa:
Có nghĩa là: cơ hồ, hầu như.
Ví dụ:
我几乎把一天的时间都用在学习汉语 上 了.
Tôi hầu như là dành hết thời gian cả ngày để học tiếng hoa.
上个星期几乎天天刮风.
Tuần trước hầu như ngày nào cũng nổi gió.
我几乎看不清黑板上写的 字.
Tôi hầu như không nhìn thấy rõ chữ viết trên bảng.
我家里的钱几乎用光了.
Tiền của gia đình tôi hầu như đã dùng hết rồi.
今天到会的几乎有五千人.
Hôm nay có gần 50 ngàn người đến dự hội nghị.
Có nghĩa là: gần như, dường như.
Ví dụ:
因为多年不见, 我几乎忘了她的 名 字.
Vì nhiều năm không gặp, tôi dường như đã quên tên anh ta.
要不是医生用针灸治疗, 他几乎 死 了.
Nếu như bác sĩ không dùng châm cứu để trị liệu, thì anh ta gần như không qua khỏi.
听了妈妈的话, 她几乎要哭了出来.
Nghe xong những lời của mẹ, cô ấy dường như khóc rồi.
她的变化太大了, 我几乎都认不出 来 她 了 。
Cô ấy thay đổi thật nhiều, tôi dường như không nhận ra cô ấy luôn.
这次考试题目太难了, 几乎没人 做 对 。
Đề thi lần này khó quá, dường như chẳng ai làm đúng cả.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách dùng 几乎 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn