Home » Từ vựng về lĩnh vực tòa án 法院 (phần 1)
Today: 25-11-2024 04:29:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về lĩnh vực tòa án 法院 (phần 1)

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:29:04)
           
Học từ vựng tiếng Hoa theo lĩnh vực tòa án 法院: 司法部 Bộ tư pháp, 最高人民法院 tòa án nhân dân tối cao.

Từ vựng về lĩnh vực tòa án 法院 (phần 1):

司法部 /sī fǎ bù/: Bộ tư pháp.

最高人民法院 /zuì gāo rén mín fǎ yuàn/: tòa án nhân dân tối cao.

地方法院 /dì fāng fǎ yuàn/: tòa án địa phương.

县人民法院 /xiàn rén mín fǎ yuàn/: tòa án nhân dân huyện.

检察院 /jiǎn chá yuàn/: Viện kiểm soát.

最高人民检察院 /zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn/: Viện kiểm soát nhân dân tối cao.

基层法院 /jī céng fǎ yuàn/: tòa án cơ sở.

SGV, Từ vựng về lĩnh vực tòa án 法院 (phần 1)

 下级法院 /xià jí fǎ yuàn/: tòa án cấp dưới.

上级法院 /shàng jí fǎ yuàn/: tòa án cấp trên.

初级法院 /chū jí fǎ yuàn/: tòa án sơ cấp (sơ thẩm).

低级法院 /dī jí fǎ yuàn/: tòa án cấp thấp.

中级法院 /zhōng jí fǎ yuàn/: tòa án cấp trung.

高级法院 /gāo jí fǎ yuàn/: tòa án cấp cao.

高等法院 /gāo děng fǎ yuàn/: tòa án tối cao.

普通法院 /pǔ tōng fǎ yuàn/: tòa áp dụng thông pháp.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại".

Bài viết "Từ vựng về lĩnh vực tòa án 法院 (phần 1)" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news