| Yêu và sống
Cách dùng 亲自 trong tiếng Trung
"亲自" là phó từ chỉ đứng trước động từ biểu thị ý nghĩa, vì coi trọng một sự việc nào đó mà bản thân phải tự làm lấy.
Ví dụ:
这件事最好你亲自去问一问.
Việc này tốt nhất là bạn hãy tự mình đi hỏi đi.
请你亲自跟他谈谈.
Xin bạn hãy đích thân thảo luận với anh ta.
打电话说不清楚, 你还是亲自去一下 儿.
Gọi điện thoại nói không rõ ràng, bạn hãy đích thân đi hỏi đi.
医生们决定亲自去看看这 个 奇 怪 的 人.
Bác sĩ quyết định tự mình đi xem người kì quặc này.
他亲自参观了这 个 城 市.
Anh ta tự mình đi tham quan thành phố.
我亲自做的 这 件 事.
Tôi đích thân làm việc này.
一切的事情必须都要由我亲 自 来 做.
Tấc cả mọi việc đều do tôi đích thân đi làm.
我想自己亲自去体会这个国家 的 生 活.
Tôi muốn tự mình trải nghiệm cuộc sống của quốc gia này.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách dùng 亲自 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn