| Yêu và sống
Ngữ Pháp 又 又
Ngữ Pháp 又 又:
情表示两种情况或性质同时存在。例如.
(Biểu thị hai tình huống hoặc hai tính chất cùng tồn tại).
Ví dụ:
你的房间 又 哟干净又漂亮.
(Căn phòng anh ta vừa sạch lại vừa đẹp).
那儿的东西又便宜又好.
(Đồ ở đó vừa rẻ lại vừa tốt).
他的汉字写的又好又快.
(Chữ viết anh ấy vừa đẹp lại vừa nhanh).
要是, 就. (Nếu, thì).
要是表示假设, 后一分句常用副词“就”来承接上文, 得出结论。例如.
(biểu thị giả thiết, trong phân câu sau thường dùng phó từ "就" tiếp ý của câu trước và đưa ra kết luận).
Ví dụ:
你要是有 "英语词典" 就带来.
(Bạn có cần cuốn từ điển tiếng hoa thì tôi mang đến).
要是明天不上课, 我们就去北海公园.
(Nếu buổi chiều ngày mai không lên lớp, thì chúng ta đi công viên bắc hải).
你要是有时间, 就来我家玩儿.
(Nếu ngày mai có thời gian, thì tôi sẽ đến nhà bạn chơi).
Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng hoa" bài viết ngữ pháp 又 又 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn