| Yêu và sống
Cách sử dụng từ 每 trong tiếng Trung
Cách sử dụng từ 每 trong tiếng Trung
例如 Ví dụ:
每 měi: mỗi
每个: mỗi cái
每个书包.
Mỗi cái ba lô.
每本: mỗi cuốn, mỗi quyển
每本书.
Mỗi quyển sách.
每张: mỗi tấm, mỗi trang
每张邮票.
Mỗi tờ tem.
每次: mỗi lần
每次上课.
Mỗi lần lên lớp.
每班: mỗi lớp
每班的学生.
Học sinh mỗi lớp.
每月: mỗi tháng
每月的工资.
Tiền lương mỗi tháng.
每人: mỗi người
每人的烦恼.
Phiền não của mỗi người.
每 có thể đứng trước động từ có số lượng từ biểu thị sự xảy ra đồng thời của động tác. Động từ( hoặc tính từ) đi sau cũng có lượng từ nhằm nói rõ sự phát sinh có quy luật nhất định.
例如 Ví dụ:
每旅行一次, 他都要休息几天.
Mỗi khi đi du lịch một lần anh ta đều nghĩ ngơi mấy ngày hết.
每下过一场雪, 天气就凉一些.
Mỗi lần rơi một trận tuyết thời tiết đều mát mẻ một chút.
那位老人爬山时, 每爬一段就要停一会儿.
Lão già đó mỗi khi leo núi được một đoạn thì đều dừng lại nghỉ ngơi một chút.
Tư liệu tham khảo: "giáo trình hán ngữ".Bài viết "Cách sử dụng từ 每 trong tiếng Trung" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn