| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng 东南西北 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 07-03-2022 14:15:59)
东南西北 có nghĩa phương hướng, đâu ra đâu. Biểu thị việc không phân biệt phương hướng rõ ràng.
Cách dùng 东南西北 trong tiếng Trung:
东南西北 có nghĩa là phương hướng, đâu ra đâu.
指忙干某事而分辨不清方向了, 有时 也指某事的程度深.
Biểu thị việc không phân biệt phương hướng rõ ràng.
Ví dụ :
走了那么多路, 拐了那么多弯儿, 我都不认得东南西北了.
Đã đi nhiều đường, rẽ qua rẽ lại nhiều như thế, tôi thật không nhận ra được phương hướng nữa.
玩儿了一整天, 都分不清东南西北了吧!
Chơi suốt cả ngày rồi, chắc không phân biệt được đâu ra đâu chứ gì!
休息一会儿吧! 再走都不知东南西北了.
Nghỉ một lát đi! Đi tiếp thật không biết làm sao nữa.
Tư liệu tham khảo: "Thế giới Hoa ngữ". Bài viết cách dùng 东南西北 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn