Home » Từ vựng tiếng Trung bài 40
Today: 25-11-2024 03:43:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung bài 40

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:14:44)
           
冷饮 nước giải khát, đồ ướp lạnh; 出境 xuất cảnh; 保重 giữ gìn sức khỏe; 希望 hy vọng, mong muốn; 上班 đi làm; 问候 hỏi thăm, thăm hỏi.

Từ vựng tiếng Trung bài 40 - Sách 301 câu giao tiếp tiếng Hoa

冷饮 /lěngyǐn/ nước giải khát, đồ ướp lạnh

出境 /chūjìng/ xuất cảnh

保重 /bǎozhòng/ giữ gìn sức khỏe

SGV, Từ vựng tiếng Trung bài 40  希望 /xīwàng/ hy vọng, mong muốn

可 /kě/ thật là, rất là

平安 /píng ān/ bình an

候机室 /hòujīshì/ phòng đợi ở sân bay

跑 /pǎo/ chạy

挤 /jǐ/ đông đúc, chật chội, chen chúc

耽误 /dānwu/ bõ lỡ, làm chậm trễ

合适 /héshì/ thích hợp, vừa vặn

汗 /hàn/ mồ hôi

海关 /hǎiguān/ hải quan

问候 /wènhòu/ hỏi thăm, thăm hỏi

帽子 /màozi/ mũ, nón

牛奶 /niúnǎi/ sữa bò

认真 /rènzhēn/ cẩn thận, nghiêm túc

考虑 /kǎolu/ cân nhắc, xem xét

进步 /jìnbù/ tiến bộ

下班 /xià bān/ tan ca, tan sở

展览 /zhǎnlǎn/ triển lãm

上班 /shàng bān/ đi làm

入境 /rùjìng/ nhập cảnh

Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Trung bài 40 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news