| Yêu và sống
Cấu trúc 先...然后 trong tiếng Trung
Cấu trúc 先 .... 然后 trong tiếng Trung.
Tính từ ”好” làm bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hán dùng "先", "然后", hai mối quan hệ liên kết phó từ trước sau phối hợp với nhau dùng để biểu thị thứ tự trước sau của sự việc. Phần trước biểu thị việc làm trước hay phát sinh trước, phần phía sau biểu thị việc làm sau, phát sinh sau.
Ví dụ:
昨天我们先去公园玩玩儿, 然后就去看电影, 高兴不得了啊 !
Hôm qua chúng tôi đi công viên trước, sau đó đi xem phim, vui không thể tả!
咱们先去喝一点儿咖啡, 然后再回家, 好吗 ?
Chúng ta đi uống cà phê trước sau đó hãy đi về nhà, được không?
你先洗澡吧, 然后吃饭.
Con tắm trước đi, sau đó ăn cơm.
Trong câu ngắn có chủ ngữ, "然后" thường được đặt trước chủ ngữ.
Ví dụ:
你先吃, 然后我再吃.
Bạn ăn trước đi, mình ăn sau.
你先看, 然后我再看.
Bạn xem trước đi, sau đó tới tôi.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình khẩu ngữ Hán ngữ". Bài viết cấu trúc 先...然后 trong tiếng Trung được biên soạn bởi trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn