| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách sử dụng 来自 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 07-03-2022 14:14:06)
来自có nghĩa đến từ..., từ...đến. 来自 giống như 从...来 sau đó thường là danh từ chỉ nơi chốn từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ.
Cách sử dụng 来自 trong tiếng Trung
来自: đến từ..., từ...đến.
来自 giống như "从...来" sau đó thường là danh từ chỉ nơi chốn từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ.
Ví dụ:
他们几个人都来自欧洲.
Mấy người bọn họ đều đến từ Châu Âu.
我介绍哦一下, 我来自越南.
Tôi xin tự giới thiệu tôi đến từ Việt Nam.
每年九月来自全国各地的一千新生 进 入 北京语言学院学习.
Tháng chín mỗi năm đều có hàng nghìn học sinh đến từ khắp cả nước vào học ở Học Viện Ngôn Ngữ Bắc Kinh.
Tư liệu tham khảo: "giáo trình hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 来自 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn