| Yêu và sống
Cách sử dụng 理想
理想 /lǐ xiǎng/: Lý tưởng
理想: có thể làm danh từ hoặc tính từ trong câu.
(名) 对未来合理而有根据 的希望和想象. 作主语, 宾语. 常和 "是", "有" 搭配使用.
Là danh từ, có nghĩa hi vọng và tưởng tượng về tương lai một cách hợp lý và có căn cứ. Làm chủ ngữ, tân ngữ. Thường dùng phối hợp với "是", "有"
Ví dụ:
他的理想是当一个老师.
(Lý tưởng của anh ấy là muốn trở thành giáo viên).
每个人都有自己的理想.
(Mỗi người đều có lý tưởng riêng của mình).
(形) 符合希望的, 令人满意的. 作定语, 谓语, 补语. 不能重叠.
Là tính từ, có nghĩa là phù hợp với hy vọng, làm người ta hài lòng. Làm định ngữ, vị ngữ, không thể lặp lại.
Ví dụ:
这是一个很理想的学习环境.
(Đây là môi trường rất lý tưởng cho việc học tập).
这幅画画得不太理想.
(Bức tranh này vẽ không được lý tưởng cho lắm).
Tư liệu tham khảo: "giáo trình Hán ngữ Tập 3 - Quyển 2" bài viết cách sử dụng 理想 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn