| Yêu và sống
Cách sử dụng giới từ 把 (phần 2)
Cách sử dụng giới từ 把 (phần 2)
Trong câu có "把", động từ năng nguyện và phó từ chỉ định được đặt trước "把".
Ví dụ:
今天我没把照相机带来, 不能照相了.
(Hôm nay tôi không có mang theo máy ảnh, không thể chụp ảnh được rồi).
今晚有大风, 我们应该把窗户关好.
Tối nay sẽ có gió lớn, chúng ta nên đóng cửa sổ lại cẩn thận.
Trong câu có "把" sau động từ vị ngữ không thể mang bổ ngữ khả năng hoặc trợ từ thời thái "过".
Ví dụ:
Không thể nói: 他把汉语学得好.
Chỉ nói: 他把汉语学好了.
Không thể nói: 我把哪种水果吃过了.
Chỉ nói: 我吃过哪种水果了.
Một bộ phận câu có "把" tuy có khi có thể đổi thành câu vị ngữ động từ thông thường, nhưng hai loại câu này có trọng điểm ngữ pháp không giống nhau.
你把那本书给他了吗?
我把那本书给他了.
(Hỏi hoặc nói rõ tình hình xử trí đối với cuốn sách ấy).
你给他那本书了吗?
我给他那本书了.
Trong tiếng Hán hiện đại, giới từ "将" có thể thay thế cho "把" nhưng "将" dùng nhiều trong sách vở, "把" sử dụng trong khẩu ngữ, trong sách vở đều được.
Ví dụ:
请将门关上.
(Xin đóng cửa lại).
请把门关上.
(Xin đóng cửa lại).
Tư liệu tham khảo: "Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại" bài viết cách sử dụng giới từ 把 (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn