| Yêu và sống
Cách sử dụng từ 不过 trong tiếng Trung
Cách sử dụng từ 不过 trong tiếng Trung
不过 là liên từ nối các phân câu hoặc các câu, biểu thị sự chuyển ý. So với 但是 thì ngữ khí nhẹ hơn.
Ví dụ:
这个人我在哪儿见过, 不过现在想不起来他叫什么名字了.
Người này tôi đã gặp ở đâu đó rồi chỉ có điều bây giờ tôi không nhớ ra là anh ta tên gì.
他比以前老多了, 不过精神还好.
Anh ta già hơn trước nhiều nhưng tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
北京有许多名胜古迹, 不过我还没有去看.
Bắc kinh có nhiều danh lam thắng cảnh chỉ có điều tôi chưa đi qua.
不过 là phó từ, ý nghĩa như 只, 只是: chỉ, chỉ là.
我不过认识了几个汉字, 怎当翻译呢?
Tôi chỉ biết vài chữ tiếng hoa làm sao có thể làm phiên dịch được?
这不过是我的意见, 不一定对.
Đây chỉ là ý kiến của tôi thôi, không nhất định là đúng.
我不过是想知道这是什东西 不是想买.
Tôi chỉ muốn biết đây là món đồ gì thôi, không có ý định mua.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình hán ngữ". Bài viết cách sử dụng từ 不过 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn