| Yêu và sống
Cách dùng 却 trong tiếng Trung
Cách dùng 却 trong tiếng Trung
却: trái lại, nhưng lại
却 là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ.
Ví dụ:
他没上过大学, 却成了大学教授.
Anh ấy không có học qua đại học, nhưng lại trở thành giáo sư đại học.
他想说什么却不好意思说.
Anh ấy hình như muốn nói điều gì đó nhưng lại ngại nói ra.
以前用半月的时间来完成这个任务, 现 在却用两个月的时间就可以完成了.
Trước đây phải cần thời gian nữa năm để hoàn thành nhiệm vụ này nhưng trái lại bây giờ chỉ cần hai tháng là có thể hoàn thành.
我有许多话要说, 一时却说不出来.
Tôi có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.
Có lúc trong câu đã có các liên từ biểu thị sự chuyển ý 但是, 可是 đồng thời vẫn dùng 却 để nhấn mạnh.
这篇课文字数不多, 但意思却很深.
Bài văn này không dài nhưng nội dung thật hay thật ý nghĩa.
那个青年才十五岁, 可是 却上了大学.
Người thanh niên này mới mười lăm tuổi nhưng đã học đại học rồi.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình hán ngữ". Bài viết cách dùng 却 trong tiếng Trung được biên soạn giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn