| Yêu và sống
Cách sử dụng từ 将
Cách sử dụng từ 将
表示动作或情况不久就会发生. 用于书面.
Biểu thị động tác hoặc tình huống không lâu nữa sẽ phát sinh. Dùng ở văn viết.
Ví dụ:
他将明天来.
(Ngày mai anh ấy sẽ đến).
今年四月他们将结婚.
(Tháng tư năm nay họ sẽ kết hôn).
今年的耶稣受难纪念聚会将于4月1日 (星期四) 举行.
(Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4).
表示对未来情况的判断, 含有 "肯定", "一定" 的意思.
Biểu thị sự phán đoán đối với tình hình trong tương lai, hàm nghĩa "khẳng định", "nhất định".
Ví dụ:
贵公司对我们给予很大的帮助, 我们将永远不会忘记.
(Qúy công ty dành cho chúng tôi sự giúp đỡ rất lớn, chúng tôi nhất định không bao giờ quên).
一年在你的身边, 我的生活真的过得 很快乐, 你的感情, 将是我一生都不会忘记的.
(Một năm ở cạnh bên bạn, cuộc sống của tôi trôi qua thật sự rất vui vẻ, tình cảm của bạn, tôi sẽ ghi nhớ mãi mãi.
假如真的出现 将会有10亿人患病.
(Và họ nghĩ nếu chuyện đó xảy ra, một tỉ người sẽ mắc bệnh)
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ Tập 3 - Quyển 1" bài viết cách sử dụng từ 将 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn