| Yêu và sống
Cách sử dụng 确实 trong tiếng Trung
Cách sử dụng 确实 trong tiếng Trung
确实 có nghĩa xác thực, đúng là, đúng, chính xác.
Phó từ “确实” có nghĩa là xác thực, đúng là.
Ví dụ:
要学好一门外语,确实不容易.
Muốn học tốt một môn ngoại ngữ đúng là không dễ dàng gì.
北京的冬天确实很冷.
Mùa đông ở Bắc Kinh thật sự rất lạnh.
我不是不想去看你, 确实没有时间.
Tôi không phải không muốn đến thăm bạn mà thật sự tôi không có thời gian.
他最近确实有些进步.
Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
确实 là tính từ có nghĩa là đúng, chính xác.
确实的消息.
Tin tức chính xác.
这件事他亲眼看到, 说得确确实实.
Việc này anh ấy tận mắt trông thấy nên nói rất chính xác.
确实性.
Tính chính xác.
你说 的消息不确实.
Tinh tức anh nói không chính xác.
这件事是确实的吗?
Sự việc này có chính xác không?
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 确实 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn