| Yêu và sống
Cách dùng từ 当时 trong tiếng Trung
Cách dùng từ 当时 trong tiếng Trung
当时 có nghĩa là hồi ấy, hồi đó. Làm trạng ngữ, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
Ví dụ:
我五年前过北京当时 北京还没有这么多高楼.
Năm năm trước tôi đến Bắc Kinh, hồi ấy Bắc Kinh không có nhiều tòa nhà cao tầng đâu.
他父亲是四十多年前参加 革命的, 当时他只有十六岁.
Hơn bốn mươi năm trước ba anh ta tham gia cách mạng, lúc đó anh ấy chỉ có mười sáu tuổi.
这件事已经过去几十年了, 当时的情 况 我还记得很清楚.
Sự việc này đã xảy ra cách đây mười mấy năm rồi, tình hình lúc đó tôi còn nhớ rất rõ.
你当时是怎么想的?
Hồi đó Anh nghĩ như thế nào vậy?
如果当时我嫁给你就好了.
Nếu như hồi đó em gả cho anh thì tốt rồi.
如果当时我努力学习, 现在就不要后悔了.
Nếu như hồi đó cố gắn nỗ lực học tập thì bây giờ không cần phải hối hận rồi.
如果当时我说 “ 我爱你 ” 那句话, 你会接受吗?
Nếu như lúc đó em nói câu " yêu yêu anh " thì anh có chấp nhận không?
当时不清楚, 事后才知道.
Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
他这篇文章是 1936 年写成的, 当时并没 有 发 表.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình hán ngữ". Bài viết cách dùng từ 当时 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn