| Yêu và sống
Cách sử dụng 一次又一次
Cách sử dụng 一次又一次:
又一次 /yícì yòu yícì/ Một lần lại một lần, hết lần này đến lần khác, nhiều.
Cấu trúc: 一+ 量+ 又+ 一+ 量.
Ví dụ:
小兰住院了, 我一次又一次地去医院看他.
(Tiển Lan vào viện rồi, tôi nhiều lần đến thăm cô ấy).
这只是一件小事而已, 可他一次又一次骂我, 真忍不住了.
(Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi).
这门课文我读了一遍又一遍, 好容易才记住.
(Bài khóa này tôi đã đọc đi đọc lại nhiều lần, thật không dễ dàng mới nhớ được).
玛丽住院了, 我一次又一次地去医院看她.
(Mary đang ở bệnh viện, tôi đến bệnh viện hết lần này đến lần khác để gặp cô ấy).
这个词我写了一遍又一遍, 好容易才记住.
(Tôi đã viết từ này nhiều lần, vì vậy nó dễ nhớ).
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ Tập 3 - Tập 2" bài viết cách sử dụng 一次又一次 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn