| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách sử dụng 准备 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 08-03-2022 10:36:59)
准备 có nghĩa chuẩn bị, sẵn sàng. Cùng trung tâm Sài Gòn Vina tìm hiểu cách sử dụng 准备 trong tiếng Trung.
Cách sử dụng 准备 trong tiếng Trung
准备 có nghĩa chuẩn bị, sẵn sàng.
Ý nghĩa:
事先安排或计划.
Sắp xếp trước hoặc đặt kế hoạch trước.
Ví dụ:
明天我们去旅行你准备好了没有?
Ngày mai chúng ta đi du lịch bạn chuẩn bị xong chưa?
这件事我一点儿准备也没有.
Việc này tôi chưa chuẩn bị gì hết.
打算. 必带动词宾语.
Dự định. Nhất thiết phải mang tân ngữ là động từ.
Ví dụ:
我正在准备去你的家.
Tôi đang chuẩn bị đến nhà bạn.
暑假你准备去哪儿旅行?
Nghỉ hè bạn chuẩn bị đi đâu du lịch?
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 准备 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn