| Yêu và sống
Cách sử dụng từ 人家 trong tiếng Trung
Cách sử dụng từ 人家 trong tiếng Trung
人家 có nghĩa người ta, mọi người.
Ý nghĩa:
1. 指说话人或听话人以外的人, 与 "别人" 的意思相当.
Chỉ người ngoài người nói và người nghe, ý nghĩa tương đương với "别人".
Ví dụ:
安静点儿, 人家都休息了.
Yên lặng một chút, mọi người đều nghỉ ngơi rồi.
星期日人家都想去玩儿, 只有我喜欢在家睡觉.
Chủ nhật người ta đều muốn đi chơi, chỉ có tôi thích ở nhà ngủ.
2. 指上文提到的某人后某些人, 相当于 他 或 他们.
Chỉ người nào đó hoặc một số người nào đó đă được nhắc nhở đến ở trên tương đương với 他 hoặc 他们.
我问学过汉语的朋友, 人家都说学汉语不太难.
Tôi hỏi những người bạn từng học tiếng Hoa, mọi người đều nói tiếng Hoa không khó lắm.
3. 指说话人自己. 用于口语. 带有亲昵的语气, 多表示不满或埋怨.
Chỉ bản thân người nói. Dùng trong khẩu ngữ. Mang ngữ khí thân mật, thường dùng để chỉ sự bất mãn hoặc trách móc.
你怎么现在才来? 让人家等你半天.
Sao bây giờ bạn mới đến? Để người ta đợi cả nửa ngày.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình hán ngữ". Bài viết cách sử dụng từ 人家 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn