Home » Cách sử dụng 可 trong tiếng Trung
Today: 27-12-2024 13:12:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách sử dụng 可 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:01:59)
           
可 biểu thị ngữ khí nhấn mạnh, được dùng nhiều trong khẩu ngữ. Trong câu trần thuật nó làm tăng ngữ khí đoán định và 可 thường dùng dạng câu phủ định mang trạng thái nghi vấn.

Cách sử dụng 可

可 [kě]: có thể là, thật là.

Phó từ "可" biểu thị ngữ khí nhấn mạnh, dùng nhiều trong khẩu ngữ. Trong câu trần thuật nó làm tăng ngữ khí đoán định. Thường dùng dạng câu phủ định.

Ví dụ:

这可不是一件小事.

Đây không phải là một chuyện nhỏ đâu.

SGV, Cách sử dụng 可 trong tiếng Trung 这件事我可不知道.

Việc này tôi thật không biết.

这个问题可不简单, 得 好 好 研 究 一 下.

Vấn đề này thật không phải dễ, cần phải nghiên cứu kĩ lưỡng.

Dùng trong câu sai khiến làm tăng thêm ý nhắc nhở.

Ví dụ:

咱们可要尊重别人的意见.

Chúng ta cần phải tôn trọng ý kiến của người khác.

你可得按时来.

Anh phải đến đúng giờ đấy nhé.

Đứng trước "tính từ + 了" trong câu cảm thán.

Ví dụ:

她跳舞跳得可好了.

Cô ấy khiêu vũ rất đẹp.

那条大街可热闹了.

Đoạn đường đó thật là náo nhiệt.

她待人可好了, 谁都喜欢她.

Cô ấy đối xử với mọi người rất tốt, ai cũng thích cô ấy.

昨儿夜里的风可大了.

Gió đêm qua lớn ghê.

"可" 用在反问句里加强反问的语气. "可" dùng trong câu phản vấn thì càng làm tăng thêm ngữ khí cửa câu.

Ví dụ:

这件事我可怎么不知道呢?

Sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?

都这样说, 可谁见过呢?

Nói như thế, chứ ai mà thấy?

"可" 表示转折, 意思跟 "可是" 相同. "可" biểu thị sự chuyển tiếp, ý nghĩa tương tự như "可是".

Ví dụ:

别看他年龄小, 志气可不小.

Anh ấy tuổi tuy nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu. 

Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết cách sử dụng 可 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news